Số liệu thống kê Kinh_tế_Togo

GDP-sức mua tương đương - 8,684 tỷ USD (ước tính năm 2004)

GDP - tốc độ tăng trưởng thực:3% (ước tính năm 2004)

GDP - bình quân đầu người:sức mua tương đương - 1.600 USD (ước tính năm 2004)

GDP - thành phần theo ngành:

nông nghiệp:39,5%

công nghiệp:20,m4%

dịch vụ:40,1% (ước tính năm 2003)

Đầu tư (cố định):18,4% GDP (2003)

Dân số dưới nghèo:32% (ước tính năm 1989)

Thu nhập gia đình hoặc tiêu thụ theo phần trăm:

thấp nhất 10%:NA%

cao nhất 10%:NA%

Lạm phát (giá tiêu dùng):-1% (ước tính 2003.)

Lực lượng lao động:1,74 triệu (năm 1996)

Lực lượng lao động theo nghề:nông nghiệp 65%, công nghiệp 5%, dịch vụ 30% (ước tính năm 1998.)

Thất nghiệp:NA (ước tính 2003)

Ngân sách:

thu: 214,5 triệu USD chi: 296,4 triệu USD, bao gồm cả chi phí vốn (ước tính 2003)

Nông sản:cà phê, ca cao, bông, khoai, sắn, ngô, đậu, gạo, lúa miến; gia súc, cá

Công nghiệp: khai thác phosphat, chế biến nông sản, xi măng, thủ công mỹ nghệ, dệt, đồ uống

Điện sản xuất:0,1016 TWh (năm 2001)

Nguồn sản xuất điện:

nhiên liệu hóa thạch:93,33%

thủy điện:6,67%

hạt nhân:0%

khác:0% (năm 1998)

Điện tiêu thụ:0,6145 TWh (năm 2001)

Điện xuất khẩu:0 TWh (năm 1998)

Điện nhập khẩu:0,520 TWk;

điện cung cấp bởi Ghana (năm 2001)

Sản xuất dầu:0 thùng một ngày (0 m3/d) (năm 2001)

Dầu tiêu thụ:10.000 thùng một ngày (1.600 m3/d) (năm 2001)Số dư tài khoản: -140 triệu USD (2003)

Dự trữ ngoại tệ & vàng: 257 triệu USD (2003)

Nợ  bên ngoài:Số 2 tỷ USD (2006)

Hỗ trợ kinh tế- nhận:ODA 80 triệu USD (2000.)

Tiền tệ:CFA franc (XOF);

Trách nhiệm thẩm quyền là Ngân hàng Trung ương Tây Phi

Năm tài chính: dương lịch

Togo là một thành viên của WTO.